' rel='stylesheet'/>

xem bói

Tháng 9 là một trong những tháng may mắn, trong tháng này rất nhiều cặp đôi có ý định kết hôn, tuy nhiên, không phải ngày nào cũng có thể tiến hành những việc đại sự quan trọng trong đời được. Xem ngày tốt kết hôn tháng 9 năm 2016 thì tình cảm vợ chồng mới hạnh phúc, mãi mãi bền chặt.
Xem ngày tốt kết hôn tháng 9 năm 2016
Thứ sáu ngày 2/9/2016 tức 2/8/2016 âm lịch Đinh Hợi. Hành: Thổ, Trực: Bình, Tú: Tinh.
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Tướng nhật, Phổ hộ.
Sao hung: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Địa nang, Trùng nhật, Câu trần.
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái.
Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Kỵ tuổi: Kỷ Tỵ, Qúy Tỵ.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Đông, Giờ cát: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Thứ bảy  3/9/2016 tức 3/8/2016 âm lịch Mậu Tý. Hành: Hỏa, Trực: Định, Tú: Trương.
Sao cát: Thiên đức hợp, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long.
Sao hung: Tử khí.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Bắc, Giờ cát: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Chủ nhật ngày 4/9/2016 tức 4/8/2016 âm lịch Kỷ Sửu. Hành: Hỏa, Trực: Chấp, Tú: Dực.
Sao cát: Mẫu thương, Minh đường.
Sao hung: Tiểu hao.
Nên: Cúng tết, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng.
Tránh: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Kỵ tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Nam, Giờ cát: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Thứ năm 8/9/2016 tức 8/8/2016 âm lịch Qúy Tỵ. Hành: Thủy, Trực: Thành, Tú: Cang.
Sao cát: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ.
Sao hung: Trùng nhật, Chu tước.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.
Kỵ tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Tây, Giờ cát: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Thứ bảy 10/09/2016 tức 10/08/2016 âm lịch Ất Mùi. Hành: Kim, Trực: Khai, Tú: Phòng.
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Mãu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang.
Sao hung: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Kỵ tuổi: Kỷ Sửu, Qúy Sửu.
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Thứ ba  13/09/2016 tức 13/08/2016 âm lịch Mậu Tuất. Hành: Mộc, Trực: Trừ, Tú: Cơ.
Sao cát: Mậu thương, Thủ nhật, Cát kì, Túc thế.
Sao hung: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Tránh: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Kỵ tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Bắc, Giờ cát: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Thứ bảy 17/09/2016 tức 17/08/2016 âm lịch Nhâm Dần.Hành:Kim,Trực:Chấp,Tú: Nguy.
Sao cát: Tú tương, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long.
Sao hung: Kiếp sát, Tiểu hao.
Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bênh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Tránh: Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an tang, cải táng.
Kỵ tuổi: Canh Thân, Bính Thân.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
Chủ nhật 18/9/2016 tức 18/08/2016 âm lịch Qúy Mão. Hành: Kim, Trực: Phá, Tú: Thất.
Sao cát: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Tránh: Mở kho, xuất hàng.
Kỵ tuổi: Tân Dậu, Đinh Dậu.
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý, Dần, Mão, Ngọ Mùi, Dậu.
Thứ hai 19/9/2016 tức 19/08/2016 âm lịch Giáp Thìn. Hành: Hỏa, Trực: Nguy, Tú: Bích.
Sao cát: Nguyệt không, Mẫu thương, Lục hợp, Bất tương, Kính an.
Sao hung: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Kỵ tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Thứ ba 20/09/2016 tức 20/08/2016 âm lịch Ất Tỵ. Hành: Hỏa, Trực: Thành, Tú: Khuê.
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Phổ hộ.
Sao hung: Trùng nhật, Chu tước.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Tránh: Xuất hành, san đường.
Kỵ tuổi: Qúy Hợi, Tân Hợi
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Thứ sáu 23/09/2016 tức 23/08/2016 âm lịch Mậu Thân. Hành: Thổ, Trực: Bế, Tú: Mão.
Sao cát: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần.
Sao hung: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng.
Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ.
Kỵ tuổi: Canh Dần, Giáp Dần
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Bắc, Giờ cát: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
Thứ bảy 24/09/2016 tức 24/08/2016 âm lịch Kỷ Dậu. Hành: Thổ, Trực: Kiến, Tú: Tất.
Sao cát: Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình , Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Tránh: Mở kho, xuất hàng.
Kỵ tuổi: Tân Mão, Ất Mão.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Nam, Giờ cát: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Chủ nhật 25/9/2016 tức 25/8/2016 âm lịch Canh Tuất. Hành: Kim, Trực: Trừ, Tú: Chủy.
Sao cát: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.
Sao hung: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài thần: Tây Nam, Giờ cát: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Thứ năm 29/9/2016 tức 29/8/2016 âm lịch Giáp Dần. Hành: Thủy, Trực: Chấp, Tú: Liễu.
Sao cát: Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.
Sao hung: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Qui Kị, Bát chuyên.
Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Tránh: Cúng tết, cầu tự, cầu phúc, giải trừ, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Kỵ tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
Thứ sáu 30/09/2016 tức 30/08/2016 âm lịch Ất Mão. Hành: Thủy, Trực: Phá, Tú: Tinh.
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ phế, Ngũ hư.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Tránh: Mở hàng, xuất hàng.
Kỵ tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment

 
Lịch Vạn Sự © 2016. All Rights Reserved. Share on Hi?n Mèo.
Top