Theo quan điểm từ thời xưa việc xem ngày tốt cưới hỏi được hình thành từ
rất lâu trong văn hóa của người Việt. Mặc dù ngày nay việc xem ngày xem tuổi đã
được đơn giản hóa về mặt tư tưởng nhưng phần lớn các gia đình vẫn coi trọng việc chọn ngày lành tháng tốt, mong muốn
những điều tốt đẹp nhất trong ngày trọng đại của đôi vợ chồng sống đến đầu bạc
giang long.
Ngày
01|08|2016 tức ngày 29|06|2016 Ất Mão. Hành: Thủy, Trực: Thành, Tú: Tỉnh.
Sao cát: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ,
Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ.
Sao hung: Tứ hao, Đại sát.
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả,
chữa bênh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài,
đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: San đường.
Kỵ tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài Thần: Đông Nam, Giờ cát:
Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày
08|08|2016 tức ngày 06|07|2016 Nhâm Tuất. Hành: Thủy, Trực: Mãn, Tú : Dực
Sao cát: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ
xương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
Sao hung: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.
Nên : Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ,
chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch,
nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tránh : Cúng tế.
Kỵ tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Dần,
Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày
10|08|2016 tức ngày 08|07|2016 Giáp Tý. Hành: Kim, Trực : Định, Tú: Giác.
Sao cát: Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm
nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long.
Sao hung: Tử khí.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới
gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp
tài.
Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Kỵ tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát:
Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày
11|08|2016 tức ngày 09|07|2016 Ất Sửu. Hành: Kim, Trực : Chấp, Tú: Cang.
Sao cát: Thiên ân, Mẫu thương, Minh đường.
Sao hung: Tiểu hao, Qui kị.
Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất.
Tránh: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp
tài, mở kho, xuất hàng
Kỵ tuổi: Kỷ Mùi, Qúy Mùi
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát:
Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày
12|08|2016 tức ngày 10|07|2016 Bính Dần. Hành: Hỏa, Trực : Phá, Tú: Đê.
Sao cát: Nguyệt không,Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu,
Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên
hình.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ,
ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, mai táng.
Tránh: Mở kho, xuất hàng
Kỵ tuổi: Giáp Thân, Nhâm Thân
Hỷ thần: Tây Nam(Thân), Tài thần: Đông, Giờ cát: Tý,
Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
Ngày
13|08|2016 tức ngày 11|07|2016 Đinh Mão. Hành: Hỏa, Trực : Nguy, Tú: Phòng.
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp.
Sao hung: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, ăn
cưới, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa
tường, dỡ nhà, đào đất.
Kỵ tuổi: Ất Dậu, Qúy Dậu
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Đông, Giờ cát: Tý, Dần,
Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Ngày
15|08|2016 tức ngày 13|07|2016 Kỷ Tỵ. Hành: Mộc, Trực : Thu, Tú: Vĩ.
Sao cát: Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo
quang.
Sao hung: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật.
Nên : Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi,
cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở
kho, xuất hàng.
Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Nam, Giờ cát: Sửu,
Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày
17|08|2016 tức ngày 15|07|2016 Tân Mùi. Hành: Thổ, Trực : Bế, Tú: Đẩu.
Sao cát: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.
Sao hung: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc,
Ngũ hư.
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ,
giao dịch, nạp tài
Tránh: Mở kho, xuất hàng
Kỵ tuổi: Qúy Sửu, Đinh Sửu
Hỷ thần: Tây Nam(Thân), Tài thần: Tây Nam, Giờ cát: Dần,
Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày
18|08|2016 tức ngày 16|07|2016 Nhâm Thân. Hành: Kim, Trực : Kiến, Tú: Nứ.
Sao cát: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật,
Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly,
Thiên lao.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới
gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất
hàng, an tán, cải táng.
Tránh: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ
nhà, đào đất.
Kỵ tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý, Sửu,
Thìn,Tỵ, Mùi, Tuất
Ngày 19|08|2016 tức ngày 17|07|2016 Qúy Dậu.
Hành: Kim, Trực : Trừ, Tú: Hư.
Sao cát: Thiên đức, Tứ xương, Âm đức, Quan nhật, Cát
kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ.
Sao hung: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu
tiên, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ.
Nên: Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới
gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho,xuất
hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tránh: Họp mặt, xuất hành, san đường.
Kỵ tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Hỷ thần: Đông Nam(Thìn), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý,
Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày
22|08|2016 tức ngày 20|07|2016 Bính Tỵ. Hành: Thủy, Trực: Định, Tú : Bích.
Sao cát: Nguyệt không, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp,
Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ.
Sao hung: Tử khí, Xúc thủy long.
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới
gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch,nạp tài, mở kho,
xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tránh: Chữa bệnh,giải trừ, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Hỷ thần: Tây Nam(Thân), Tài thần: Đông, Giờ cát: Tý,
Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày
23|08|2016 tức ngày 21|07|2016 Đinh Sửu.Hành: Thủy, Trực: Chấp, Tú : Khuê
Sao cát: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Minh đường
Sao hung: Tiểu hao, Quy kị
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới
gả, giải trừ, chữa bệnh động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng,
cải táng.
Tránh: San đường
Kỵ tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Đông, Giờ cát: Dần,
Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Ngày
27|08|2016 tức ngày 25|07|2016 Tân Tỵ. Hành: Kim, Trực: Thu, Tú : Tất
Sao cát: Thiên ân, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo
quang.
Sao hung: Hà Khôi, Kiếp sát, Trùng nhật.
Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai
trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tránh: Xuất hành, chữa bệnh.
Kỵ tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Hỷ thần:Tây Nam(Thân), Tài thần: Tây Nam, Giờ cát: Sửu,
Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày
28|08|2016 tức ngày 26|07|2016 Nhâm Ngọ. Hành: Mộc, Trực: Khai, Tú : Chủy
Sao cát: Nguyệt đức, Thiên ân, Tứ tương, Thiên mã,
Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ, Minh phệ.
Sao hung: Tai sát, Thiên hỏa,Bạch hổ.
Nên : Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi,
cưới gả, xuất hành, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài,
mở kho, xuất hàng.
Tránh : Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Giáp Tý, Canh Tý.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý, Sửu,
Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày
30|08|2016 tức ngày 28|07|2016 Giáp Thân.Hành: Thủy, Trực: Kiến, Tú : Tỉnh
Sao cát: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần,
Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly,
Thiên lao.
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch,
nạp tài.
Tránh : Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh,
động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Kỵ tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát:
Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
XEM THÊM:
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment