' rel='stylesheet'/>

xem bói

Nếu không muốn quá trình tiến hành công việc gặp chuyện không tốt hoặc phát sinh tai nạn thì khi xuất hành cần chọn ngày tốt, giờ tốt, hướng tốt. 
xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2016

Ngày 01|08|2016 tức ngày 29|06|2016 Ất Mão. Hành: Thủy, Trực: Thành, Tú: Tỉnh.
Sao cát: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ.
Sao hung: Tứ hao, Đại sát.
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bênh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: San đường.
Kỵ tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Hỷ thần: Tây Bắc(Tuất), Tài Thần: Đông Nam, Giờ cát: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày 03|08|2016 tức ngày 01|07|2016 Đinh Tỵ. Hành: Thổ, Trực: Khai, Tú: Liễu.
Sao cát: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.
Sao hung: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Địa hội, Âm thác.
Nên: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Tránh: Mở kho, xuất hành.
Kỵ tuổi: Kỷ Hợi, Qúy Hợi.
Hỷ thần: Nam (Ngọ), Tài thần: Đông, Giờ cát: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
 Ngày 05|08|2016 tức ngày 03|07|2016 Kỷ Mùi. Hành: Hỏa, Trực: Kiến, Tú
Sao cát: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ xương, Thủ nhật, Thánh tâm.
Sao hung: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Phúc nhật, Bát chuyên, Nguyên vũ, Dương thác.
Nên: Cúng tế, xuất hành, họp mặt, giao dịch, nạp tài.
Tránh : Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hành.
Kỷ tuổi: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Hỷ thần: Đông Bắc (Dần), Tài thần: Nam, Giờ cát: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày 08|08|2016 tức ngày 06|07|2016 Nhâm Tuất. Hành: Thủy, Trực: Mãn, Tú : Dực
Sao cát: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ xương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
Sao hung: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.
Nên : Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tránh : Cúng tế.
Kỵ tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày 28|08|2016 tức ngày 26|07|2016 Nhâm Ngọ. Hành: Mộc, Trực: Khai, Tú : Chủy
Sao cát: Nguyệt đức, Thiên ân, Tứ tương, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ, Minh phệ.
Sao hung: Tai sát, Thiên hỏa,Bạch hổ.
Nên : Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, xuất hành, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tránh : Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Kỵ tuổi: Giáp Tý, Canh Tý.
Hỷ thần: Nam(Ngọ), Tài thần: Tây, Giờ cát: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày 30|08|2016 tức ngày 28|07|2016 Giáp Thân. Hành: Thủy, Trực: Kiến, Tú : Tỉnh
Sao cát: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ.
Sao hung: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao.
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
Tránh : Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Kỵ tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Hỷ thần: Đông Bắc(Dần), Tài thần: Đông Nam, Giờ cát: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
XEM THÊM:

1 nhận xét Blogger 1 Facebook

  1. tôi tên hoài sinh 28 tháng 2 năm 1990 thì nên xuất hành ngày nào đẹp trong tháng 8 và vào lúc mấy giờ

    ReplyDelete

 
Lịch Vạn Sự © 2016. All Rights Reserved. Share on Hi?n Mèo.
Top